THÔNG TIN DỊCH VỤ VÀ GIÁ CƯỚC VIỄN THÔNG CUNG CẤP
VINAPHONE
ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH
GPHONE
MEGAVNN
Friber-VNN (FTTH)
MEGAWAN
THUÊ KÊNH RIÊNG
DỊCH VỤ MYTV
DỊCH VỤ 3G
USB 3G(EZcom)
MegaVNN & MyTV
MegaVNN & USB 3G
VNEDU
MEGAWAN

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ

MegaWAN là dịch vụ kết nối mạng máy tính tại nhiều điểm cố định khác nhau trên diện rộng của các tổ chức, doanh nghiệp. Đây là mạng riêng ảo kết nối mạng riêng nội hạt, liên tỉnh, quốc tế để truyền số liệu, truyền dữ liệu thông tin rất tiện lợi và đáng tin cậy cho doanh nghiệp trong kinh doanh.

MegaWan rất cần thiết cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, nhiều điểm giao dịch cần phải kết nối truyền dữ liệu như: Ngân hàng, Bảo hiểm, Hàng không, Cty chứng khoán ...

Lợi ích của dịch vụ :

- Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
- Mềm dẻo, linh hoạt: có thể vừa kết nối mạng riêng ảo vừa truy cập Internet (nếu khách hàng có nhu cầu).
- Cung cấp cho khách hàng các kênh thuê riêng ảo có độ tin cậy cao.
- Dịch vụ mạng riêng ảo rất thích hợp cho các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu kết nối mạng thông tin hiện đại, hoàn hảo, tiết kiệm.
- Dễ dàng cấu hình và quản lý mạng.
- Kiểm soát được chất lượng dịch vụ.
- Cung cấp cho người sử dụng các kênh thuê riêng được bảo mật theo tiêu chuẩn quốc tế.

Đặc điểm kỹ thuật :

- Dịch vụ MegaWAN đáp ứng kết nối các mạng máy tính của khách hàng thông qua Modem , Router (CPE) với tốc độ từ 64 kbps - 2Mbps (tối đa cho phép là 2,3Mbps của công nghệ SHDSL).
- Tốc độ cổng thực tế phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và chất lượng đường truyền của đường dây thuê bao xDSL được xác định trong quá trình khảo sát , lắp đặt.
- Mega WAN cung cấp cho khách hàng 2 khả năng kết nối các mạng máy tính thông qua cáp truyền dẫn đến nhà khách hàng.
- Sử dụng công nghệ đường dây thuê bao đối xứng (SHDSL : Symmetric High-bit-rate Digital Subscriber Line ), đáp ứng tốc độ từ 64 kbps - 2,3 Mbps .
- Công nghệ đường dây thuê bao bất đối xứng (ADSL : Asymmetric Digital Subscriber Line ) , trên lý thuyết lớn nhất có thể là 8Mbps/640 kbps.
- Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ MegaWAN được cung cấp dịch vụ truy nhập Internet đồng thời trên đường dây thuê bao số xDSL. Tuy nhiên tốc độ cổng được cài đặt cho truy nhập Internet phụ thuộc vào tốc độ lớn nhất mà đường dây xDSL thực tế có thể cung cấp và tốc độ MegaWAN mà khách hàng đã yêu cầu.


GIÁ CƯỚC

DỊCH VỤ MegaWAN NỘI HẠT


1. CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG :

 

LOẠI CỔNG

MỨC CƯỚC (ĐỒNG/LẦN/CỔNG)

TỐC ĐỘ (Kbps)

 ADSL

 750.000 Đến 2.048 Kbps

 SHDSL

1.500.000

Đến 2.048 Kbps

 FE

3.000.000

Từ 1.024 Kbps trở lên

GE

 5.000.000 Từ 1.024 Kbps trở lên

Mức cước đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Netword Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.

 


2.
CƯỚC DỊCH VỤ HÀNG THÁNG = CƯỚC THUÊ CỔNG + CƯỚC THUÊ KÊNH ĐƯỜNG LÊN (up-link)


2.1.
CƯỚC THUÊ CỔNG:


-
Cổng ADSL (2M/640K) : 90.909 đ/cổng/tháng.
- Cổng SHDSL (2M/2M) : 272.727 đ/cổng/tháng.


2.2.
CƯỚC THUÊ KÊNH ĐƯỜNG LÊN (UP-LINK): (ĐVT: 1.000 đồng/kênh/tháng).

Khách hàng đặc biệt của VNPT: Giảm 15% mức cước thuê kênh đường lên.

 

3. CƯỚC CHUYỂN ĐỔI CỔNG, TỐC ĐỘ:

   - Chuyển đổi từ cổng ADSL sang cổng SHDSL : Thu bằng cước đấu nối, hòa mạng cổng SHDSL tương ứng. 

   - Chuyển đổi từ cổng SHDSL sang cổng ADSL : Thu bằng cước đấu nối, hòa mạng cổng ADSL.

   - Chuyển đổi từ cổng SHDSL sang cổng FE hoặc GE : Thu bằng mức cước chênh lệch giữa cước đấu nối, hòa mạng cổng SHDSL và cổng FE hoặc GE tương ứng.

   - Chuyển đổi từ cổng FE hoặc GE sang cổng SHDSL : Thu bằng cước đấu nối, hòa mạng cổng SHDSL tương ứng.

   - Nâng tốc độ : Miễn cước.

   - Hạ tốc độ : Thu bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng.

 

4. CƯỚC DỊCH CHUYỂN:

   - Chuyển dịch cùng địa chỉ : Miễn cước.

   - Chuyển dịch không cùng địa chỉ : Thu bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng.

 


5. CƯỚC THUÊ NGẮN NGÀY:
Áp dụng cho các trường hợp thuê dưới 30 ngày.


   5.1. Cước đấu nối hòa mạng : Thu bằng 100% mức cước đấu nối hòa mạng.

   5.2. Cước thuê cổng và thuê kênh:

      - Trong 2 ngày đầu: Cước thuê theo ngày tính bằng 1/10 cước thuê cổng, thuê kênh tháng.
      - Từ ngày thứ 3 - thứ 10: Cước thuê theo ngày tính bằng 1/20 cước thuê cổng, thuê kênh tháng.
      - Từ ngày thứ 11 trở đi: Cước thuê theo ngày tính bằng 1/25 cước thuê cổng, thuê kênh tháng nhưng tổng cước thuê ngày không lớn hơn cước thuê tháng.


6. CƯỚC TRONG THỜI GIAN TẠM NGƯNG:
bằng 30% cước thuê hàng tháng. Thời gian tạm ngưng tối thiểu là 1 tháng, tối đa 3 tháng. Gia hạn tạm ngưng tối đa thêm là 3 tháng.

Bản Quyền 2010 VNPT Bạc Liêu
Quản lý thực hiện: Tổ tin học - Phòng Mạng & Dịch Vụ
Địa chỉ: 20 Trần Phú - Phường 3 - TP. Bạc Liêu. Điện Thoại: 0291(800126)