CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG NỘI HẠT
1. Cước đấu nối, hòa mạng:
Tốc độ đến 64kb/s
|
1.500.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ trên 64kb/s đến 2Mb/s
|
2.500.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ trên 2Mb/s đến 34Mb/s
|
5.000.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ trên 34Mb/s
|
20.000.000 đ/lần/kênh
|
2. Cước nâng hoặc hạ tốc độ kênh:
a. Nâng tốc độ kênh : Miễn đấu nối hòa mạng.
b. Hạ tốc độ kênh : Thu bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng.
3. Cước dịch chuyển kênh:
a. Chuyển dịch cùng địa chỉ : Miễn cước.
b. Chuyển dịch không cùng địa chỉ : Thu bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng.
3. Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ ngắn ngày: Thu bằng 100% mức cước đấu nối hòa mạng.
4. Cước thuê nhiều luồng 2Mbps :
STT
|
Số luồng ( n)
|
Công thức tính cước thuê kênh hàng tháng
|
1
|
n < 3
|
Không giảm cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
2
|
3 ≤ n<5
|
[2 x 100% + (n-2) x 85%] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
3
|
5 ≤ n< 8
|
[ 3,7 + ( n-4) x 75%] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
4
|
8 ≤ n < 12
|
[ 5,95 + ( n-7) x 65% ] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
5
|
12 ≤ n < 16
|
[ 8,55 + ( n -11) x 55% ] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
6
|
16 ≤ n < 22
|
[ 10,75 + ( n- 15) x 45% ] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
7
|
22≤ n < 63
|
[ 13,45 + ( n- 21) x 40% ] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
8
|
n ≥ 63
|
[ 30,25 + ( n- 63) x 30% ] x cước thuê kênh tốc độ 2Mb/s
|
5. Các quy định khác :
- Cước thuê kênh ngắn ngày: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1. Cước thuê kênh được tính tuỳ theo số ngày thuê.
- Cước thuê kênh theo giờ: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1.
Cước thuê kênh theo giờ =
|
Cước thuê kênh riêng theo ngày x số giờ thuê kênh
|
|
24
|