GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ SMS BRANDNAME TỪ NGÀY 01/06/2015
1. Giới thiệu chung về dịch vụ SMS Brandname
- Dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname) là dịch vụ cho phép khách hàng là các doanh nghiệp, tổ chức…có thể gửi tin nhắn SMS đến các thuê bao di động với tên người gửi hiển thị trên máy di động của thuê bao là tên định danh (brandname) do khách hàng chọn.
2. Phân loại tin nhắn SMS Brandname
2.1 Tin nhắn chăm sóc khách hàng (SMS CSKH)
- SMS CSKH là tin nhắn của nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ…gửi cho khách hàng của mình với nội dung tin nhắn là thông tin chăm sóc khách hàng. Ví dụ tin nhắn thông báo cước, tin nhắn thông báo phát sinh giao dịch…
2.2 Tin nhắn Quảng cáo (SMS QC)
- SMS QC là tin nhắn quảng cáo, tiếp thị cho phép các nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ..gửi thông tin quảng bá cho nhãn hàng sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho thuê bao di động.
2.3 Tin nhắn điều hành nội bộ (TNĐH)
- Dịch vụ tin nhắn điều hành (TNĐH) là dịch vụ cung cấp cho các đơn vị hành chính, cơ quan đoàn thể nhà nước(như Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân, các đơn vị Đảng, Đoàn…các cấp)nhằm gửi tin nhắn thông báo, điều hành đến cán bộ trong đơn vị.
- Tin nhắn nội bộ là tin nhắn thông báo do các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp….gửi cho các thuê bao là cán bộ, nhân viên, đại lý….nhằm mục đích điều hành quá trình hoạt động, sản xuất kinh doanh.
- Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp….muốn sử dụng tin nhắn nội bộ phải đăng ký trước danh sách thuê bao nhận tin nhắn.
3. Phân loại hình thức cung cấp dịch vụ SMS Brandname
- Cung cấp dịch vụ thông qua Website hệ thống SMS brandname của Vinaphone
- Cung cấp dịch vụ thông qua kết nối trực tiếp đến SMPP Gateway của Vinaphone
4. Giá cước dịch vụ SMS Brandname
1.Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho khách hàng là các Tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể để nhắn tin SMS Brandname quảng cáo/chăm sóc khách hàng cho khách hàng cuối.
2.Chính sách giá cước:
TT
|
Nhóm tin nhắn
|
Vinaphone
|
Mobiphone
|
Viettel
|
Vietnammobile
và Gtel
|
I. Cước khởi tạo và duy trì Brandname chỉ áp dụng với SMS CSKH
|
1
|
Cước khởi tạo
|
Miễn phí
|
50.000VNĐ/lần
|
Miễn phí
|
2
|
Cước duy trì
|
50.000
VNĐ/tháng
|
|
|
2.1
|
Cước duy trì đối với tin nhắn thuộc lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Chứng khoán.
|
|
550.000VNĐ
/Brandname
/tháng
|
|
2.2
|
Cước duy trì đối với các lĩnh vực khác
|
|
50.000VNĐ
/Brandname/tháng
|
|
II
|
CƯỚC SMS (VNĐ/SMS)
|
1
|
SMS Quảng cáo
|
1.1
|
Bất động sản, sim số đẹp
|
200
|
270
|
270
|
360
|
1.2
|
Ngân hàng
|
380
|
400
|
510
|
1.3
|
Khác
|
470
|
2
|
SMS CSKH
|
2.1
|
Y tế, giáo dục
|
200
|
372
|
372
|
378
|
2.2
|
Lĩnh vực ngành nước
|
225
|
372
|
2.3
|
Lĩnh vực điện lực
|
372
|
288
|
2.4
|
Tin nhắn điều hành (hành chính công)
|
150
|
210
|
372
|
2.5
|
Ngân hàng
|
680
|
750
|
791
|
2.6
|
Mạng xã hội
|
450
|
530
|
504
|
2.7
|
Thương mại điện tử
|
420
|
483
|
525
|
2.8
|
Lĩnh vực khác
|
680
|
777
|
792
|
Ghi chú:
- Độ dài của nội dung quảng cáo/01 SMS là 123 ký tự đối với mạng Vinaphone; 124 ký tự đối với mạng Mobiphone, 122 ký tự đối với mạng Viettel.
- Cước Mục I.1 và I.2 chỉ áp dụng cho dịch vụ SMS CSKH tại mục II.2.